Đọc nhanh: 苦况 (khổ huống). Ý nghĩa là: cảnh ngộ khốn khổ, trạng thái khốn khổ, nỗi khổ.
苦况 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh ngộ khốn khổ
miserable plight
✪ 2. trạng thái khốn khổ
wretched state
✪ 3. nỗi khổ
所受的痛苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦况
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 不要 随意 比况
- Không được tùy tiện so sánh.
- 不堪 其苦
- Khổ chịu không thấu.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 不错 , 情况 正是如此
- Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
苦›