ruò
volume volume

Từ hán việt: 【nhược.nhã】

Đọc nhanh: (nhược.nhã). Ý nghĩa là: như; dường như, nếu như; nếu; ví như, anh; chị; mày; bạn; em; ngươi (chỉ một người ở ngôi số 2). Ví dụ : - 她的心情欣喜若狂。 Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.. - 他总是旁若无人地工作。 Anh ấy luôn làm việc như không có ai xung quanh.. - 她的态度安之若素。 Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. như; dường như

如;好像

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 旁若无人 pángruòwúrén 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn làm việc như không có ai xung quanh.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 安之若素 ānzhīruòsù

    - Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nếu như; nếu; ví như

如果

Ví dụ:
  • volume volume

    - ruò yǒu 意见 yìjiàn jiù 提出 tíchū lái

    - Nếu bạn có ý kiến thì đưa ra nhé.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen ruò zài 出发 chūfā huì 迟到 chídào

    - Nếu chúng ta không xuất phát, thì sẽ bị muộn.

  • volume volume

    - ruò néng 参加 cānjiā jiù 太好了 tàihǎole

    - Nếu bạn có thể tham gia thì tốt quá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. anh; chị; mày; bạn; em; ngươi (chỉ một người ở ngôi số 2)

称谈话的对方,相当于“你”“你的”

Ví dụ:
  • volume volume

    - wēng ruò wēng

    - Cha ta tức là cha ngươi.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giống; giống nhau; giống như

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夜空 yèkōng zhōng 寥若晨星 liáoruòchénxīng

    - Trên bầu trời đêm sao thưa thớt như sao buổi sáng.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng ruò 阳光 yángguāng

    - Nụ cười của anh ấy giống như ánh nắng mặt trời.

  • volume volume

    - de 眼睛 yǎnjing ruò 星星 xīngxing

    - Đôi mắt của cô ấy giống như những ngôi sao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Nhược

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng ruò

    - Tôi họ Nhược.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • volume volume

    - 顺天 shùntiān 之意 zhīyì 何若 héruò

    - Thuận theo ý trời thì làm thế nào?

  • volume volume

    - 佛教徒 fójiàotú 追求 zhuīqiú 般若 bōrě

    - Phật tử theo đuổi trí tuệ.

  • volume volume

    - mǎi le 若干 ruògān 苹果 píngguǒ

    - Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?

  • volume volume

    - duì de ài 洞若观火 dòngruòguānhuǒ

    - Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.

  • volume volume

    - 休息 xiūxī de 时候 shíhou 与其 yǔqí 坐在 zuòzài 家里 jiālǐ 发闷 fāmèn 莫若 mòruò 出去 chūqù 走走 zǒuzǒu

    - Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.

  • volume volume

    - 倘若 tǎngruò xìn jiù 亲自 qīnzì 看看 kànkàn ba

    - Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.

  • volume volume

    - ruò néng 买得起 mǎideqǐ 豪华 háohuá de 快艇 kuàitǐng jiù gèng 能匀 néngyún 出钱 chūqián lái 还债 huánzhài le

    - Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao