Đọc nhanh: 若 (nhược.nhã). Ý nghĩa là: như; dường như, nếu như; nếu; ví như, anh; chị; mày; bạn; em; ngươi (chỉ một người ở ngôi số 2). Ví dụ : - 她的心情欣喜若狂。 Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.. - 他总是旁若无人地工作。 Anh ấy luôn làm việc như không có ai xung quanh.. - 她的态度安之若素。 Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.
若 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như; dường như
如;好像
- 她 的 心情 欣喜若狂
- Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.
- 他 总是 旁若无人 地 工作
- Anh ấy luôn làm việc như không có ai xung quanh.
- 她 的 态度 安之若素
- Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
若 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu như; nếu; ví như
如果
- 你 若 有 意见 , 就 提出 来
- Nếu bạn có ý kiến thì đưa ra nhé.
- 我们 若 再 不 出发 , 则 会 迟到
- Nếu chúng ta không xuất phát, thì sẽ bị muộn.
- 若 你 能 参加 , 就 太好了
- Nếu bạn có thể tham gia thì tốt quá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
若 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh; chị; mày; bạn; em; ngươi (chỉ một người ở ngôi số 2)
称谈话的对方,相当于“你”“你的”
- 吾 翁 即 若 翁
- Cha ta tức là cha ngươi.
若 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống; giống nhau; giống như
像
- 夜空 中 寥若晨星
- Trên bầu trời đêm sao thưa thớt như sao buổi sáng.
- 他 的 笑容 若 阳光
- Nụ cười của anh ấy giống như ánh nắng mặt trời.
- 她 的 眼睛 若 星星
- Đôi mắt của cô ấy giống như những ngôi sao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
若 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Nhược
姓
- 我姓 若
- Tôi họ Nhược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 佛教徒 追求 般若
- Phật tử theo đuổi trí tuệ.
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 他 对 她 的 爱 洞若观火
- Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.
- 休息 的 时候 , 与其 坐在 家里 发闷 , 莫若 出去 走走
- Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.
- 你 倘若 不 信 , 就 亲自 去 看看 吧
- Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.
- 他 若 能 买得起 豪华 的 快艇 就 更 能匀 出钱 来 还债 了
- Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
若›