Đọc nhanh: 若虫 (nhược trùng). Ý nghĩa là: nhộng; con nhộng.
若虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhộng; con nhộng
蝗虫、椿象等不完全变态的昆虫,在卵孵化之后,翅膀还没有长成期间,外形跟成虫相似,但较小,生殖器官发育不全,这个阶段的昆虫叫做若虫,例如蝗蝻就是蝗虫的若虫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若虫
- 他 深 懂 般若 之理
- Anh ấy hiểu rõ trí huệ.
- 他 回答 了 若干 问题
- Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 高效 灭虫剂
- thuốc diệt côn trùng hiệu quả cao
- 他 正在 遣 昆虫
- Anh ấy đang đuổi côn trùng.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 他 是 个 网虫 , 整天 在 网上
- Anh ta là một người nghiện Internet, suốt ngày trên mạng.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
若›
虫›