若虫 ruòchóng
volume volume

Từ hán việt: 【nhược trùng】

Đọc nhanh: 若虫 (nhược trùng). Ý nghĩa là: nhộng; con nhộng.

Ý Nghĩa của "若虫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

若虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhộng; con nhộng

蝗虫、椿象等不完全变态的昆虫,在卵孵化之后,翅膀还没有长成期间,外形跟成虫相似,但较小,生殖器官发育不全,这个阶段的昆虫叫做若虫,例如蝗蝻就是蝗虫的若虫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若虫

  • volume volume

    - shēn dǒng 般若 bōrě 之理 zhīlǐ

    - Anh ấy hiểu rõ trí huệ.

  • volume volume

    - 回答 huídá le 若干 ruògān 问题 wèntí

    - Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.

  • volume volume

    - 用药 yòngyào 虫子 chóngzi 毒死 dúsǐ le

    - Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.

  • volume volume

    - 高效 gāoxiào 灭虫剂 mièchóngjì

    - thuốc diệt côn trùng hiệu quả cao

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài qiǎn 昆虫 kūnchóng

    - Anh ấy đang đuổi côn trùng.

  • volume volume

    - de 工作室 gōngzuòshì 叽里 jīlǐ 旮旯 gālá dōu shì 昆虫 kūnchóng 标本 biāoběn

    - trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.

  • volume volume

    - shì 网虫 wǎngchóng 整天 zhěngtiān zài 网上 wǎngshàng

    - Anh ta là một người nghiện Internet, suốt ngày trên mạng.

  • volume volume

    - huà de chóng niǎo 栩栩如生 xǔxǔrúshēng 十分 shífēn 神似 shénsì

    - anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao