Đọc nhanh: 苛 (hà.ha.kha). Ý nghĩa là: ngặt nghèo; khắt khe; hà khắc; khắc nghiệt, rườm rà; lộn xộn; rắm rối, nghèo ngặt. Ví dụ : - 苛求。 yêu cầu quá khắt khe.. - 对方提出的条件太苛了。 đối phương đưa ra điều kiện quá hà khắc.. - 苛礼(烦琐的礼节)。 lễ tiết rườm rà
✪ 1. ngặt nghèo; khắt khe; hà khắc; khắc nghiệt
苛刻;过于严厉
- 苛求
- yêu cầu quá khắt khe.
- 对方 提出 的 条件 太 苛 了
- đối phương đưa ra điều kiện quá hà khắc.
✪ 2. rườm rà; lộn xộn; rắm rối
烦琐
- 苛礼 ( 烦琐 的 礼节 )
- lễ tiết rườm rà
- 苛捐杂税
- sưu cao thuế nặng.
✪ 3. nghèo ngặt
(条件, 要求等) 过高, 过于严厉, 刻薄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苛
- 苛求
- yêu cầu quá khắt khe.
- 苛待 下级
- khắt khe với cấp dưới.
- 苛政猛于虎
- nền chính trị hà khắc như hổ dữ.
- 监狱 环境 很 严苛
- Môi trường trong tù rất khắc nghiệt.
- 苛捐杂税
- sưu cao thuế nặng
- 苛捐杂税
- sưu cao thuế nặng.
- 苛礼 ( 烦琐 的 礼节 )
- lễ tiết rườm rà
- 我 觉得 你 可能 有点 过于 严苛 了
- Tôi nghĩ có lẽ bạn đang hơi khắt khe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苛›