volume volume

Từ hán việt: 【hà.ha.kha】

Đọc nhanh: (hà.ha.kha). Ý nghĩa là: ngặt nghèo; khắt khe; hà khắc; khắc nghiệt, rườm rà; lộn xộn; rắm rối, nghèo ngặt. Ví dụ : - 苛求。 yêu cầu quá khắt khe.. - 对方提出的条件太苛了。 đối phương đưa ra điều kiện quá hà khắc.. - 苛礼(烦琐的礼节)。 lễ tiết rườm rà

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. ngặt nghèo; khắt khe; hà khắc; khắc nghiệt

苛刻;过于严厉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 苛求 kēqiú

    - yêu cầu quá khắt khe.

  • volume volume

    - 对方 duìfāng 提出 tíchū de 条件 tiáojiàn tài le

    - đối phương đưa ra điều kiện quá hà khắc.

✪ 2. rườm rà; lộn xộn; rắm rối

烦琐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 苛礼 kēlǐ ( 烦琐 fánsuǒ de 礼节 lǐjié )

    - lễ tiết rườm rà

  • volume volume

    - 苛捐杂税 kējuānzáshuì

    - sưu cao thuế nặng.

✪ 3. nghèo ngặt

(条件, 要求等) 过高, 过于严厉, 刻薄

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 苛求 kēqiú

    - yêu cầu quá khắt khe.

  • volume volume

    - 苛待 kēdài 下级 xiàjí

    - khắt khe với cấp dưới.

  • volume volume

    - 苛政猛于虎 kēzhèngměngyúhǔ

    - nền chính trị hà khắc như hổ dữ.

  • volume volume

    - 监狱 jiānyù 环境 huánjìng hěn 严苛 yánkē

    - Môi trường trong tù rất khắc nghiệt.

  • volume volume

    - 苛捐杂税 kējuānzáshuì

    - sưu cao thuế nặng

  • volume volume

    - 苛捐杂税 kējuānzáshuì

    - sưu cao thuế nặng.

  • volume volume

    - 苛礼 kēlǐ ( 烦琐 fánsuǒ de 礼节 lǐjié )

    - lễ tiết rườm rà

  • volume volume

    - 觉得 juéde 可能 kěnéng 有点 yǒudiǎn 过于 guòyú 严苛 yánkē le

    - Tôi nghĩ có lẽ bạn đang hơi khắt khe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Hē , Hé , Kē
    • Âm hán việt: Ha , , Kha
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMNR (廿一弓口)
    • Bảng mã:U+82DB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình