Đọc nhanh: 烦苛 (phiền hà). Ý nghĩa là: Quá khắt khe, làm người khác khó chịu, Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi, bản dịch của Bùi Kỉ, có câu: » Vừa rồi, vì họ Hồ chính sự phiền hà, để trong nước nhân dân oán bạn «., phiền hà; phiền bực.
烦苛 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Quá khắt khe, làm người khác khó chịu, Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi, bản dịch của Bùi Kỉ, có câu: » Vừa rồi, vì họ Hồ chính sự phiền hà, để trong nước nhân dân oán bạn «.
✪ 2. phiền hà; phiền bực
烦恼忧愁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦苛
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 苛礼 ( 烦琐 的 礼节 )
- lễ tiết rườm rà
- 麻烦 留出 点 空位
- Hãy dành một ít phòng.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他 刚才 很烦 , 可 现在 又 开心 了
- Cậu ấy lúc nãy rất bực bội, nhưng giờ lại vui rồi.
- 他们 到 那里 去 惹麻烦 了
- Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烦›
苛›