Đọc nhanh: 苏武 (tô vũ). Ý nghĩa là: Su Wu (140-60 TCN), nhà ngoại giao và chính khách thời nhà Hán, được coi là hình mẫu của lòng dũng cảm và sự trung thành phục vụ.
苏武 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Su Wu (140-60 TCN), nhà ngoại giao và chính khách thời nhà Hán, được coi là hình mẫu của lòng dũng cảm và sự trung thành phục vụ
Su Wu (140-60 BC), Han Dynasty diplomat and statesman, regarded as a model of courage and faithful service
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏武
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 他 参加 了 武术比赛
- Anh ấy tham gia cuộc thi võ thuật.
- 他们 一起 学 武术
- Họ học võ thuật cùng nhau.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
苏›