Đọc nhanh: 芽菜 (nha thái). Ý nghĩa là: Giá đỗ.
芽菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá đỗ
芽菜是用芥菜的嫩茎划成丝腌制而成,分咸、甜两种。咸芽菜产于四川的南溪、泸州,重庆永川,乐山牛华;甜芽菜产于四川的宜宾,古称“叙府芽菜”,现畅销于四川及京、津、沪等地。四川多见咸味,辅助炒肉沫等,因为咸香而受欢迎。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芽菜
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 他们 把 菜 拿 去 晾干
- Họ lấy rau đi hong khô.
- 他 为什么 不 喜欢 吃 蔬菜 ?
- Vì sao anh ấy không thích ăn rau?
- 他 不 喜欢 吃 老菜
- Anh ấy không thích ăn rau củ già.
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 他们 去 市场 买菜 了
- Họ đã đi chợ mua rau rồi.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 今天 我 做 了 三道 菜
- Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芽›
菜›