Đọc nhanh: 芹菜 (cần thái). Ý nghĩa là: rau cần; cần tây. Ví dụ : - 我不喜欢吃芹菜。 Tôi không thích ăn cần tây.. - 芹菜对健康很有好处。 Cần tây rất có lợi cho sức khỏe.. - 超市里有新鲜的芹菜。 Trong siêu thị có cần tây tươi.
芹菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rau cần; cần tây
一年生或二年生草本植物,羽状复叶,小叶卵形,叶柄肥大,绿色或黄白色,花绿白色,果实扁圆形是普通的蔬菜
- 我 不 喜欢 吃 芹菜
- Tôi không thích ăn cần tây.
- 芹菜 对 健康 很 有 好处
- Cần tây rất có lợi cho sức khỏe.
- 超市 里 有 新鲜 的 芹菜
- Trong siêu thị có cần tây tươi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芹菜
- 炝 芹菜
- chần rau cần.
- 他们 把 菜 拿 去 晾干
- Họ lấy rau đi hong khô.
- 我 不 喜欢 吃 芹菜
- Tôi không thích ăn cần tây.
- 他们 去 市场 买菜 了
- Họ đã đi chợ mua rau rồi.
- 这份 色拉 是 由 苹果 、 梨 、 土豆 和 芹菜 做成 的
- Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.
- 超市 里 有 新鲜 的 芹菜
- Trong siêu thị có cần tây tươi.
- 今天 我 做 了 三道 菜
- Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.
- 芹菜 对 健康 很 有 好处
- Cần tây rất có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芹›
菜›