Đọc nhanh: 秦 (tần). Ý nghĩa là: nước Tần (thời nhà Chu, Trung Quốc), triều đại nhà Tần (221-206 trước công nguyên), Tần (tên gọi khác của tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc). Ví dụ : - 秦朝统一中国。 Nhà Tần thống nhất Trung Quốc.. - 秦公元前势力渐强。 Nhà Tần trước công nguyên thế lực mạnh.. - 秦王朝影响深远。 Triều đại nhà Tần có ảnh hưởng sâu sắc.
秦 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nước Tần (thời nhà Chu, Trung Quốc)
周朝国名,在今陕西中部、甘肃东部公元前221年统一中国,建立秦朝
- 秦朝 统一 中国
- Nhà Tần thống nhất Trung Quốc.
- 秦 公元前 势力 渐强
- Nhà Tần trước công nguyên thế lực mạnh.
✪ 2. triều đại nhà Tần (221-206 trước công nguyên)
秦朝(前221年—前206年),是中国历史上第一个统一的封建王朝
- 秦 王朝 影响 深远
- Triều đại nhà Tần có ảnh hưởng sâu sắc.
- 秦 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Tần khá ngắn.
✪ 3. Tần (tên gọi khác của tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc)
指陕西和甘肃,特指陕西
- 秦地 风景 美如画
- Phong cảnh Thiểm Tây đẹp như tranh.
- 秦地 历史 源远流长
- Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.
✪ 4. họ Tần
姓
- 他 姓 秦
- Anh ấy họ Tần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 秦地 历史 源远流长
- Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.
- 他 姓 秦
- Anh ấy họ Tần.
- 秦地 风景 美如画
- Phong cảnh Thiểm Tây đẹp như tranh.
- 秦 公元前 势力 渐强
- Nhà Tần trước công nguyên thế lực mạnh.
- 秦分 天下 为 三十六 郡
- Nhà Tần chia thiên hạ ra làm ba mươi sáu quận.
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
- 他们 两个 村 结下 了 秦晋之好
- Hai ngôi làng đã tạo nên một tình bạn giữa Tấn và Tần
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秦›