Đọc nhanh: 芹菜盐 (cần thái diêm). Ý nghĩa là: muối cần tây (hỗn hợp từ muối và các loại hạt để làm gia vị cho thực phẩm).
芹菜盐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muối cần tây (hỗn hợp từ muối và các loại hạt để làm gia vị cho thực phẩm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芹菜盐
- 做菜 要放 适量 盐
- Nấu ăn phải cho lượng muối thích hợp.
- 他 在 菜 上 撒盐
- Anh ấy rắc muối lên món ăn.
- 炝 芹菜
- chần rau cần.
- 这份 色拉 是 由 苹果 、 梨 、 土豆 和 芹菜 做成 的
- Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.
- 超市 里 有 新鲜 的 芹菜
- Trong siêu thị có cần tây tươi.
- 椒盐 排骨 是 我 弟弟 最爱 吃 的 菜肴
- Sườn ướp muối tiêu là món mà em trai tôi thích ăn nhất
- 这 道菜 只差 一厘 盐
- Món ăn này chỉ thiếu một chút muối.
- 这个 菜 需要 加入 精盐
- Món ăn này cần thêm muối tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盐›
芹›
菜›