芹菜炒豆干 qíncài chǎo dòu gān
volume volume

Từ hán việt: 【cần thái sao đậu can】

Đọc nhanh: 芹菜炒豆干 (cần thái sao đậu can). Ý nghĩa là: Rau cần xào đậu phụ.

Ý Nghĩa của "芹菜炒豆干" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Về Món Ăn

芹菜炒豆干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Rau cần xào đậu phụ

芹菜炒豆干,是菜谱的一种做法,也是是许多百姓家庭中一道普通的大众菜肴,主要的原料是芹菜与豆干,辅料是油盐、味素、胡椒粉等。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芹菜炒豆干

  • volume volume

    - 妈妈 māma zuò le 盒饭 héfàn cài shì chǎo 泡菜 pàocài

    - Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen cài 晾干 liànggān

    - Họ lấy rau đi hong khô.

  • volume volume

    - 饭菜 fàncài chī 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Anh ấy ăn hết sạch sành sanh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chǎo 菠菜 bōcài

    - Cô ấy thích xào rau chân vịt.

  • volume volume

    - 妈妈 māma mǎi le 茴香豆 huíxiāngdòu gěi 爸爸 bàba zuò 下酒菜 xiàjiǔcài

    - Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 色拉 sèlā shì yóu 苹果 píngguǒ 土豆 tǔdòu 芹菜 qíncài 做成 zuòchéng de

    - Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le 如何 rúhé 炒菜 chǎocài

    - Tôi đã học được cách xào rau.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 妈妈 māma zuò de 炒菜 chǎocài

    - Anh ấy thích ăn món xào mẹ nấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǎo
    • Âm hán việt: Sao
    • Nét bút:丶ノノ丶丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FFH (火火竹)
    • Bảng mã:U+7092
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THML (廿竹一中)
    • Bảng mã:U+82B9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao