Đọc nhanh: 花项 (hoa hạng). Ý nghĩa là: khoản chi tiêu; việc cần tiêu; việc tiêu pha. Ví dụ : - 没有什么花项,要不了这么多的钱。 không có khoản chi tiêu nào, không cần nhiều tiền vậy đâu.
花项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoản chi tiêu; việc cần tiêu; việc tiêu pha
花钱的项目
- 没有 什么 花项 , 要不了 这么 多 的 钱
- không có khoản chi tiêu nào, không cần nhiều tiền vậy đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花项
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 没有 什么 花项 , 要不了 这么 多 的 钱
- không có khoản chi tiêu nào, không cần nhiều tiền vậy đâu.
- 该项 演出 使 晚会 锦上添花
- Buổi diễn thêm phần rực rỡ cho dạ hội.
- 绣花 是 一项 细活
- Thêu hoa là một công việc tỉ mỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
项›