Đọc nhanh: 花肥 (hoa phì). Ý nghĩa là: bón thúc (cho bông, cải dầu khi ra hoa, để tăng nâng suất), phân bón hoa; phân trồng hoa; phân thúc ra hoa.
花肥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bón thúc (cho bông, cải dầu khi ra hoa, để tăng nâng suất)
在棉花、油菜等作物开花期施的肥,能促使多开花结果,提高产量
✪ 2. phân bón hoa; phân trồng hoa; phân thúc ra hoa
指给盆栽观赏植物施的肥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花肥
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 花生饼 肥
- bánh dầu
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 这些 花 缺肥
- Những bông hoa này thiếu phân bón.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肥›
花›