花肥 huāféi
volume volume

Từ hán việt: 【hoa phì】

Đọc nhanh: 花肥 (hoa phì). Ý nghĩa là: bón thúc (cho bông, cải dầu khi ra hoa, để tăng nâng suất), phân bón hoa; phân trồng hoa; phân thúc ra hoa.

Ý Nghĩa của "花肥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花肥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bón thúc (cho bông, cải dầu khi ra hoa, để tăng nâng suất)

在棉花、油菜等作物开花期施的肥,能促使多开花结果,提高产量

✪ 2. phân bón hoa; phân trồng hoa; phân thúc ra hoa

指给盆栽观赏植物施的肥

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花肥

  • volume volume

    - 鼓点子 gǔdiǎnzi 敲得 qiāodé yòu 响亮 xiǎngliàng yòu 花哨 huāshao

    - nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa tươi.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 芬芳 fēnfāng de 气息 qìxī cóng 花丛 huācóng zhōng 吹过来 chuīguòlái

    - một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.

  • volume volume

    - 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Một nhành hoa mai.

  • volume volume

    - 花生饼 huāshēngbǐng féi

    - bánh dầu

  • volume volume

    - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē huā 缺肥 quēféi

    - Những bông hoa này thiếu phân bón.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐ , Féi
    • Âm hán việt: Phì
    • Nét bút:ノフ一一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAU (月日山)
    • Bảng mã:U+80A5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao