Đọc nhanh: 花结 (hoa kết). Ý nghĩa là: nơ trang trí bằng vải hoặc ruy băng. Ví dụ : - 这种花结子儿不结? loại hoa này có kết trái không?
花结 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơ trang trí bằng vải hoặc ruy băng
decorative bow of ribbon or fabric
- 这种 花结 子儿 不结
- loại hoa này có kết trái không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花结
- 花烛 夫妻 ( 旧时 指 正式 结婚 的 夫妻 )
- vợ chồng kết hôn chính thức.
- 这种 花结 子儿 不结
- loại hoa này có kết trái không?
- 开花结果
- Ra hoa kết trái.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 开花结果 是 自然规律
- Ra hoa kết quả là quy luật tự nhiên.
- 她 在 辫子 的 末梢 打 了 一个 花结
- ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 洞房花烛 ( 旧时 结婚 的 景象 , 新婚之夜 , 洞房 里点 花烛 )
- động phòng hoa chúc; đêm tân hôn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
花›