Đọc nhanh: 花粉过敏 (hoa phấn quá mẫn). Ý nghĩa là: dị ứng phấn hoa. Ví dụ : - 花粉过敏让我打喷嚏。 Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
花粉过敏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dị ứng phấn hoa
人体对花粉这种过敏原产生的异常免疫反应
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花粉过敏
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 他 对 花粉 过敏
- Anh ấy dị ứng phấn hoa.
- 这个 花粉 让 我 过敏
- Phấn hoa này khiến tôi dị ứng.
- 他 对 花生 过敏
- Anh ấy dị ứng với đậu phộng.
- 她 对 工作 压力 太 过敏
- Cô ấy quá nhạy cảm với áp lực công việc.
- 花粉 过敏 让 许多 人 很 难受
- Dị ứng phấn hoa làm cho nhiều người khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敏›
粉›
花›
过›