Đọc nhanh: 花盘 (hoa bàn). Ý nghĩa là: đĩa tuyến; đĩa mật; đĩa quanh nhuỵ (thực vật), pla-tô; bàn tròn; mâm quay; máy tiện, chậu hoa.
✪ 1. đĩa tuyến; đĩa mật; đĩa quanh nhuỵ (thực vật)
花托顶部膨大扁平呈盘状的部分
✪ 2. pla-tô; bàn tròn; mâm quay; máy tiện
装在机床主轴上的圆盘形夹具,常用来固定形状较复杂的工件
✪ 1. chậu hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花盘
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 我 把 花盘 移 到 阳台 上
- Tôi đem chậu hoa chuyển đến ban công.
- 他 在 花 房里 盘旋 了 半天 才 离开
- anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 光盘 已经 被 刮花 了
- Đĩa CD đã bị trầy xước rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›
花›