花盘 huāpán
volume volume

Từ hán việt: 【hoa bàn】

Đọc nhanh: 花盘 (hoa bàn). Ý nghĩa là: đĩa tuyến; đĩa mật; đĩa quanh nhuỵ (thực vật), pla-tô; bàn tròn; mâm quay; máy tiện, chậu hoa.

Ý Nghĩa của "花盘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. đĩa tuyến; đĩa mật; đĩa quanh nhuỵ (thực vật)

花托顶部膨大扁平呈盘状的部分

✪ 2. pla-tô; bàn tròn; mâm quay; máy tiện

装在机床主轴上的圆盘形夹具,常用来固定形状较复杂的工件

✪ 1. chậu hoa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花盘

  • volume volume

    - 一盘 yīpán 机器 jīqì

    - Một cỗ máy.

  • volume volume

    - 一盘棋 yīpánqí 观点 guāndiǎn

    - quan điểm thống nhất; quan điểm chung.

  • volume volume

    - 花盘 huāpán dào 阳台 yángtái shàng

    - Tôi đem chậu hoa chuyển đến ban công.

  • volume volume

    - zài huā 房里 fánglǐ 盘旋 pánxuán le 半天 bàntiān cái 离开 líkāi

    - anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa tươi.

  • volume volume

    - 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Một nhành hoa mai.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • volume volume

    - 光盘 guāngpán 已经 yǐjīng bèi 刮花 guāhuā le

    - Đĩa CD đã bị trầy xước rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao