Đọc nhanh: 花炮 (hoa pháo). Ý nghĩa là: pháo hoa. Ví dụ : - 花炮点着了,刺 刺 地直冒火星。 pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
花炮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháo hoa
烟火和炮仗
- 花炮 点着 了 , 刺 刺 地直 冒 火星
- pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花炮
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 他们 正在 放 花炮
- Họ đang bắn pháo hoa.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 炮弹 在 敌人 的 碉堡 上 开了花
- đạn pháo nổ như hoa trên lô cốt địch.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 花炮 点着 了 , 刺 刺 地直 冒 火星
- pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炮›
花›