Đọc nhanh: 花椰菜 (hoa da thái). Ý nghĩa là: súp lơ; cải hoa; cải bắp.
花椰菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súp lơ; cải hoa; cải bắp
二年生草本植物,叶子大花呈块状,黄白色,是蔬菜通称菜花,有的地区叫花菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花椰菜
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 我要 一个 椰菜 娃娃
- Tôi cần một đứa trẻ vá bắp cải.
- 这 道菜 有 花生 吗 ?
- Món ăn này có lạc không?
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 这 道菜 加 了 花椒
- Món ăn này đã thêm hoa tiêu.
- 厨师 在 菜 上 撒 了 一些 盐 花儿
- Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椰›
花›
菜›