花用 huā yòng
volume volume

Từ hán việt: 【hoa dụng】

Đọc nhanh: 花用 (hoa dụng). Ý nghĩa là: chi tiêu; chi dùng.

Ý Nghĩa của "花用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chi tiêu; chi dùng

花销;花费

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花用

  • volume volume

    - yòng 杯子 bēizi chā 鲜花 xiānhuā

    - Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.

  • volume volume

    - yòng 鲜花 xiānhuā 装饰 zhuāngshì le 房间 fángjiān

    - Cô ấy trang trí căn phòng bằng hoa.

  • volume volume

    - yòng 蜡笔 làbǐ 花花 huāhuā

    - Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ.

  • volume volume

    - yòng 瓶子 píngzi 装花 zhuānghuā

    - Cô ấy dùng bình để cắm hoa.

  • volume volume

    - yòng 花朵 huāduǒ lái 衬托 chèntuō 蛋糕 dàngāo de 美丽 měilì

    - Dùng hoa để làm nổi bật vẻ đẹp của bánh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 鲜花 xiānhuā lái 表示祝贺 biǎoshìzhùhè

    - Chúng tôi dùng hoa tươi để bày tỏ lời chúc mừng.

  • volume volume

    - yòng 剪子 jiǎnzi 连花 liánhuā dài jīng dōu 剪下来 jiǎnxiàlai

    - Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使用 shǐyòng 轧花机 yàhuājī 加工 jiāgōng 棉花 miánhua

    - Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao