Đọc nhanh: 花样数据太大 (hoa dạng số cứ thái đại). Ý nghĩa là: Dữ liệu mẫu quá lớn.
花样数据太大 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dữ liệu mẫu quá lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样数据太大
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 钱数 太大 , 我 可 赔垫 不起
- số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 这些 数据 太劣 了
- Những dữ liệu này quá nhỏ.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 这种 布 的 颜色 和 花样 看着 很大 方
- Loại vải này màu sắc và kiểu hoa rất trang nhã.
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
太›
据›
数›
样›
花›