Đọc nhanh: 运算异常 (vận toán dị thường). Ý nghĩa là: Tính toán thất bại.
运算异常 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính toán thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运算异常
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 他 对 这个 决定 异常 愤怒
- Ông rất tức giận với quyết định này.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 机器 的 运行 异常
- Hoạt động của máy móc khác thường.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他 在 运动 方面 非常 健
- Anh ấy rất giỏi về thể thao.
- 他 想 算命 看看 运气
- Anh ấy muốn xem bói để kiểm tra vận may.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
异›
算›
运›