Đọc nhanh: 花果山 (hoa quả sơn). Ý nghĩa là: cũng là tên của các ngọn núi ở các vùng khác của Trung Quốc, Núi Huaguo ở Giang Tô, nổi bật trong 西遊記 | 西游记 , địa điểm du lịch.
花果山 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng là tên của các ngọn núi ở các vùng khác của Trung Quốc
(also the name of mountains in other parts of China)
✪ 2. Núi Huaguo ở Giang Tô, nổi bật trong 西遊記 | 西游记 , địa điểm du lịch
Mount Huaguo in Jiangsu, featured in 西遊記|西游记 [Xi1 yóu Ji4], tourist destination
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花果山
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 开花结果 是 自然规律
- Ra hoa kết quả là quy luật tự nhiên.
- 粮食 堆满 仓 , 果子 堆 成山
- Lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.
- 山花 烂漫
- hoa rực rỡ trên núi.
- 昔日 的 荒山 , 今天 已经 栽满 了 果树
- đồi núi hoang vu xưa kia nay đã trồng kín cây ăn quả.
- 当年 , 花事 最盛 的 去处 就数 西山 了
- tình hình ra hoa trong năm nay, nở rộ nhất là ở phía tây núi.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 如果 下 大雨 , 我们 就 不 去 爬山 了
- Nếu trời mưa to, chúng ta sẽ không đi leo núi nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
果›
花›