花果婚 huā guǒ hūn
volume volume

Từ hán việt: 【hoa quả hôn】

Đọc nhanh: 花果婚 (hoa quả hôn). Ý nghĩa là: Lễ cưới hoa quả; đám cưới hoa quả (kết hôn 4 năm).

Ý Nghĩa của "花果婚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花果婚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lễ cưới hoa quả; đám cưới hoa quả (kết hôn 4 năm)

在中国结婚第四周年为花果婚。 花果婚两个相爱的人,结合到一起,有花有果、有酸有甜,万物中,花可凋谢,果亦可枯萎。但我对你的爱却长青,不管生活中经历的烦恼和快乐,为了爱,为了更好的生活,彼此相爱,相互理解,永远走下去,不管生活的烦恼和快乐,厮守到老。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花果婚

  • volume volume

    - 花烛 huāzhú 夫妻 fūqī ( 旧时 jiùshí zhǐ 正式 zhèngshì 结婚 jiéhūn de 夫妻 fūqī )

    - vợ chồng kết hôn chính thức.

  • volume volume

    - 开花结果 kāihuājiéguǒ

    - Ra hoa kết trái.

  • volume volume

    - huā le 很多 hěnduō 时间 shíjiān xuǎn 婚纱 hūnshā

    - Cô ấy tốn nhiều thời gian chọn váy cưới.

  • volume volume

    - 洞房花烛 dòngfánghuāzhú ( 旧时 jiùshí 结婚 jiéhūn de 景象 jǐngxiàng 新婚之夜 xīnhūnzhīyè 洞房 dòngfáng 里点 lǐdiǎn 花烛 huāzhú )

    - động phòng hoa chúc; đêm tân hôn

  • volume volume

    - 浴室 yùshì nèi 燃点 rándiǎn 此香氛 cǐxiāngfēn yóu 散发 sànfà 花果 huāguǒ 香气 xiāngqì

    - Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 花瓶 huāpíng de 装饰 zhuāngshì 效果 xiàoguǒ hěn hǎo

    - Hiệu quả trang trí của chiếc bình tuyệt vời.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 平果 píngguǒ 一起 yìqǐ huā le 50 kuài

    - Mấy quả táo này cả thảy tốn hết 50 tệ.

  • - 这个 zhègè tóu huā 非常适合 fēichángshìhé 搭配 dāpèi 新娘 xīnniáng de 婚纱 hūnshā

    - Chiếc hoa cài đầu này rất phù hợp để phối với váy cưới của cô dâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao