Đọc nhanh: 花括号 (hoa quát hiệu). Ý nghĩa là: niềng răng, dấu ngoặc nhọn {}.
花括号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. niềng răng
braces
✪ 2. dấu ngoặc nhọn {}
curly brackets { }
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花括号
- 包括 在 乐队 里 吹 长号
- Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
- 把 这 几个 字用 括号 括 起 来
- Đóng ngoặc mấy chữ này lại.
- 花开 是 春天 的 信号
- Hoa nở là tín hiệu của mùa xuân.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
括›
花›