Đọc nhanh: 花彩装饰 (hoa thải trang sức). Ý nghĩa là: Đường viền thêu (đồ thêu).
花彩装饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường viền thêu (đồ thêu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花彩装饰
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 她 用 鲜花 装饰 了 房间
- Cô ấy trang trí căn phòng bằng hoa.
- 这 面料 的 花纹 用于 装饰 墙面
- Họa tiết của vải này dùng để trang trí tường.
- 我们 会 结彩 装饰 房子
- Chúng tôi sẽ đan hoa trang trí nhà cửa.
- 我们 用 鲜花 装饰 房间
- Chúng tôi trang trí phòng bằng hoa tươi.
- 这种 花瓶 的 装饰 效果 很 好
- Hiệu quả trang trí của chiếc bình tuyệt vời.
- 她 用 小石头 装饰 了 花园
- Cô ấy dùng đá nhỏ trang trí cho vườn hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
花›
装›
饰›