Đọc nhanh: 花娘 (hoa nương). Ý nghĩa là: hoa nương.
花娘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa nương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花娘
- 姑娘 在 花园里 玩
- Cô gái đang chơi trong vườn.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 姑娘 们 穿 得 花花绿绿 的 , 在 广场 上 跳舞
- Các cô gái mặc đồ sặc sỡ, nhảy múa trên quảng trường.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 她 被 发现 时 捧 着 新娘 捧 花
- cô ấy được phát hiện đang ôm bó hoa của cô dâu.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
- 这个 头 花 非常适合 搭配 新娘 的 婚纱
- Chiếc hoa cài đầu này rất phù hợp để phối với váy cưới của cô dâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娘›
花›