Đọc nhanh: 背带钩扣 (bội đới câu khấu). Ý nghĩa là: Kẹp dùng cho dây đeo quần.
背带钩扣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹp dùng cho dây đeo quần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背带钩扣
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 他 携带 了 一个 背包
- Anh ấy mang theo một cái ba lô.
- 这是 一个 光 剑 皮带扣
- Đó là một chiếc khóa thắt lưng bằng vải dạ quang.
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 这个 皮带扣 对 你 来说 意义 重大
- Chiếc khóa thắt lưng này có ý nghĩa rất lớn đối với bạn.
- 这个 皮带扣 以前 的 主人 是
- Đây là chiếc thắt lưng từng được sở hữu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
扣›
背›
钩›