花厅 huātīng
volume volume

Từ hán việt: 【hoa sảnh】

Đọc nhanh: 花厅 (hoa sảnh). Ý nghĩa là: phòng khách. Ví dụ : - 客人在西花厅稍事休息。 khách nghỉ ngơi trong phòng khách phía tây.

Ý Nghĩa của "花厅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. phòng khách

某些住宅中大厅以外的客厅,多盖在跨院或花园中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 客人 kèrén zài 西花厅 xīhuātīng 稍事 shāoshì 休息 xiūxī

    - khách nghỉ ngơi trong phòng khách phía tây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花厅

  • volume volume

    - 鼓点子 gǔdiǎnzi 敲得 qiāodé yòu 响亮 xiǎngliàng yòu 花哨 huāshao

    - nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 全是 quánshì 鲜花 xiānhuā

    - Cả sân đầy hoa tươi.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 芬芳 fēnfāng de 气息 qìxī cóng 花丛 huācóng zhōng 吹过来 chuīguòlái

    - một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • volume volume

    - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 深橙色 shēnchéngsè de 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa màu cam đậm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 大厅 dàtīng bǎi le 很多 hěnduō huā

    - Họ đã bày rất nhiều hoa trong đại sảnh.

  • volume volume

    - 客人 kèrén zài 西花厅 xīhuātīng 稍事 shāoshì 休息 xiūxī

    - khách nghỉ ngơi trong phòng khách phía tây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin: Tīng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thính
    • Nét bút:一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMN (一一弓)
    • Bảng mã:U+5385
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao