Đọc nhanh: 花事 (hoa sự). Ý nghĩa là: tình hình ra hoa; trổ bông; trổ hoa. Ví dụ : - 花事已过 đã qua thời gian trổ hoa. - 当年,花事最盛的去处就数西山了。 tình hình ra hoa trong năm nay, nở rộ nhất là ở phía tây núi.
花事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình ra hoa; trổ bông; trổ hoa
指花卉开花的情况
- 花事 已过
- đã qua thời gian trổ hoa
- 当年 , 花事 最盛 的 去处 就数 西山 了
- tình hình ra hoa trong năm nay, nở rộ nhất là ở phía tây núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花事
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 枯树生花 是 不 可能 的 事
- cây héo nở hoa là điều không thể.
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
- 花事 已过
- đã qua thời gian trổ hoa
- 当年 , 花事 最盛 的 去处 就数 西山 了
- tình hình ra hoa trong năm nay, nở rộ nhất là ở phía tây núi.
- 这件 事 至多 花 一天
- Việc này tối đa tốn một ngày.
- 这件 事总要 花 几个 小时
- Việc này đại khái phải mất vài giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
花›