Đọc nhanh: 花不棱登的 (hoa bất lăng đăng đích). Ý nghĩa là: loè loẹt.
花不棱登的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loè loẹt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花不棱登的
- 这 颜色 红不棱登 的
- Màu này đỏ quạch.
- 健康 上 的 花费 在 不可 阻挡 地 增加
- chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.
- 红不棱登 的 墙
- Bức tường đỏ ói.
- 我 赚 的 钱 不 多 , 但 总算 够花
- Tiền tôi kiếm không nhiều, nhưng cũng đủ tiêu.
- 这件 蓝布 大褂 染得 不好 , 太阳 一晒 变得 红不棱登 的
- vải áo dài màu xanh này nhuộm dở quá, vừa phơi nắng đã đỏ quạch.
- 这件 衣服 花不棱登 的 , 我 不 喜欢
- Bộ đồ này màu sắc loè loẹt quá, tôi không thích.
- 怪不得 她 那么 漂亮 , 原来 是 我们 学校 的 校花
- Thảo nào cô ấy đẹp như vậy, thì ra là hoa khôi của trường chúng ta.
- 你们 不 喝 的话 我 就 拿 去 浇花 了
- Tôi sẽ sử dụng cái tiếp theo để tưới cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
棱›
登›
的›
花›