Đọc nhanh: 未版稿 (vị bản cảo). Ý nghĩa là: tồn cảo.
未版稿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tồn cảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未版稿
- 年内 可 把 定稿 交 出版社
- trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 亘古未有
- từ xưa đến nay chưa hề có
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
版›
稿›