Đọc nhanh: 花布 (hoa bố). Ý nghĩa là: vải bông; vải hoa, vải bóng. Ví dụ : - 她用妈妈剩下的花布拼凑起来做了个漂亮的沙包。 Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.. - 几块花布看着都不对眼。 mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
花布 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vải bông; vải hoa
印有图案的布
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
- 几块 花布 看着 都 不 对 眼
- mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
✪ 2. vải bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花布
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 玫瑰花 梗 布满 尖刺
- Cành hoa hồng đầy gai nhọn.
- 几块 花布 看着 都 不 对 眼
- mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
- 南面 花园 的 布局 很 对称
- Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
- 我们 的 花园 布满 了 杂草
- Khu vườn của chúng tôi đầy cỏ dại.
- 她 见 了 这些 花布 怪 眼热 的
- Cô ấy nhìn thấy vải hoa này cảm thấy thích vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
花›