Đọc nhanh: 芦草 (lô thảo). Ý nghĩa là: lô.
芦草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芦草
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芦›
草›