Đọc nhanh: 芦根 (lô căn). Ý nghĩa là: Rễ cây lau, lô căn.
芦根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rễ cây lau, lô căn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芦根
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
芦›