芫茜 yán qiàn
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên thiến】

Đọc nhanh: 芫茜 (nguyên thiến). Ý nghĩa là: Lá mùi tàu, ngò gai (rau thơm, rau sống).

Ý Nghĩa của "芫茜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

芫茜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lá mùi tàu, ngò gai (rau thơm, rau sống)

芫茜,又名香菜、胡荽、香荽、元荽、园荽、芫荽等,属伞形花科一二年生蔬菜,原产地中海沿岸,汉武帝时张骞出使西域引入我国。 其以鲜嫩的茎叶供食,具有特殊的香味,生、熟食均可,主要用作配料调味,多用作凉拌菜佐料,或烫料、面类菜中提味用。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芫茜

  • volume volume

    - 茜纱 qiànshā

    - lụa đỏ.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì ràng 苏茜用 sūqiànyòng 质谱仪 zhìpǔyí 分析 fēnxī 肺部 fèibù de 积水 jīshuǐ

    - Tôi sẽ nhờ Susie dẫn nước từ phổi qua khối phổ kế.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán , Yuán
    • Âm hán việt: Diêm , Nguyên
    • Nét bút:一丨丨一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMU (廿一一山)
    • Bảng mã:U+82AB
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn , Xī
    • Âm hán việt: Thiến , Trệ , Tây ,
    • Nét bút:一丨丨一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMCW (廿一金田)
    • Bảng mã:U+831C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình