Đọc nhanh: 芦笋 (lô duẩn). Ý nghĩa là: Măng tây.
芦笋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Măng tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芦笋
- 把 芦苇 扎成 捆子
- đem mấy cây lau buộc lại thành bó.
- 扒开 芦苇
- cào cỏ nến
- 姐姐 喜欢 糖葫芦 吗 ?
- Chị muốn ăn kẹo hồ lô không ạ?
- 我种 了 几棵 笋瓜
- Tôi đã trồng vài cây bí rợ.
- 我 在 庙会 上 买 了 糖葫芦
- Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.
- 我 姓芦
- Tôi họ Lô.
- 我 喜欢 芦苇 的 风景
- Tôi thích cảnh quan của lau sậy.
- 这里 的 芦苇 长 又 高
- Lau sậy ở đây dài và cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笋›
芦›