Đọc nhanh: 芊绵 (thiên miên). Ý nghĩa là: um tùm; rậm rạp.
芊绵 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. um tùm; rậm rạp
芊眠:草木茂密繁盛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芊绵
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 山坡 上 有 一群 绵羊
- Trên sườn đồi có một đàn cừu.
- 树林 枝叶 芊绵 茂
- Rừng cây cành lá um tùm.
- 彩虹 还有 起伏 绵延 的 青山 对 吗
- Cầu vồng và đồi xanh trập trùng?
- 情意绵绵
- tình cảm gắn bó keo sơn.
- 愿 在 文化 工作 方面 , 稍 尽 绵薄
- nguyện đem chút tài hèn sức mọn ra phục vụ công tác văn hoá.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 她 觉得 浑身 绵软 , 脑袋 昏沉
- cô ấy cảm thấy thân thể mềm nhũn, đầu óc hôn mê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绵›
芊›