Đọc nhanh: 芊芊 (thiên thiên). Ý nghĩa là: um tùm; rậm rạp (cây cỏ). Ví dụ : - 听了李玲的劝慰,芊芊非但不感激,反而责怪她多管闲事。 Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng. - 你的芊芊玉手比小牛肉还嫩呢 Tay bạn mềm hơn thịt bê.
芊芊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. um tùm; rậm rạp (cây cỏ)
草木茂盛
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
- 你 的 芊芊 玉手 比 小牛肉 还 嫩 呢
- Tay bạn mềm hơn thịt bê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芊芊
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 你 的 芊芊 玉手 比 小牛肉 还 嫩 呢
- Tay bạn mềm hơn thịt bê.
- 园中 植物 多 芊萰
- Trong vườn có nhiều cây cỏ rậm rạp.
- 树林 枝叶 芊绵 茂
- Rừng cây cành lá um tùm.
- 芊 木 迎春 日 生长
- Cây xanh mọc khi mùa xuân đến.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
芊›