Đọc nhanh: 节候 (tiết hậu). Ý nghĩa là: khí hậu mùa; mùa và thời tiết.
节候 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí hậu mùa; mùa và thời tiết
季令和气候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节候
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 我们 向 大家 致以 节日 的 问候
- Chúng tôi gửi tới mọi người lời chúc mừng dịp lễ.
- 国庆节 是 在 什么 时候 ?
- Ngày Quốc khánh là khi nào?
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
- 情人节 是 什么 时候 ?
- Lễ tình nhân là ngày nào?
- 圣诞节 的 时候 , 我会 给 亲朋好友 送上 卡片
- Vào dịp Giáng Sinh, tôi sẽ gửi thiệp cho bạn bè và gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
节›