Đọc nhanh: 节行 (tiết hạnh). Ý nghĩa là: bớt ăn; bớt mặc; chi tiêu dè sẻn; thắt lưng buộc bụng。省吃省穿,泛指節儉。.
节行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bớt ăn; bớt mặc; chi tiêu dè sẻn; thắt lưng buộc bụng。省吃省穿,泛指節儉。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节行
- 躬行节俭
- tự thực hiện tiết kiệm
- 厉行节约
- nghiêm khắc tiết kiệm.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 他 的 行为 缺乏 礼节
- Hành vi của anh ấy thiếu lễ độ.
- 春节 前 , 要 进行 一次 大扫除
- Trước ngày Tết, phải tiến hành tổng vệ sinh một lần.
- 正直 春节 , 我们 去 旅行 了
- Nhân dịp Tết, chúng tôi đã đi du lịch.
- 节假日 的 活动 照常进行
- Các hoạt động trong ngày lễ vẫn diễn ra như bình thường.
- 最后 进行 的 是 抽奖 环节 , 这 也 是 本次 宣讲会 的 创意 之一
- Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
节›
行›