行师 xíng shī
volume volume

Từ hán việt: 【hành sư】

Đọc nhanh: 行师 (hành sư). Ý nghĩa là: giá cả thị trường; giá thị trường。市面上商品的一般價格行市看好 giá cả thị trường ổn định 摸準行市。 nắm vững giá cả thị trường..

Ý Nghĩa của "行师" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

行师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giá cả thị trường; giá thị trường。市面上商品的一般價格。 行市看好 giá cả thị trường ổn định 摸準行市。 nắm vững giá cả thị trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行师

  • volume volume

    - shī 走遍 zǒubiàn 山林 shānlín 修行 xiūxíng

    - Thầy đi khắp núi rừng để tu hành.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 表扬 biǎoyáng le 善良 shànliáng de 行为 xíngwéi

    - Cô giáo đã khen ngợi hành động tốt của cậu ấy.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 欺上瞒下 qīshàngmánxià de 行径 xíngjìng 遭到 zāodào 老师 lǎoshī de 严厉批评 yánlìpīpíng

    - Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.

  • volume volume

    - 牧师 mùshī měi 星期二 xīngqīèr zuò 履行 lǚxíng 神职 shénzhí de 访问 fǎngwèn

    - Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī men 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 评估 pínggū

    - Các giáo viên đang tiến hành đánh giá.

  • volume volume

    - de 放纵 fàngzòng 行为 xíngwéi bèi 老师 lǎoshī 批评 pīpíng

    - Hành vi vô lễ của anh ấy bị giáo viên phê bình.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ dāng guò 教师 jiàoshī 后来 hòulái 改行 gǎiháng 搞起 gǎoqǐ le 新闻 xīnwén

    - Ông ấy lúc đầu làm giáo viên, sau đó đổi nghề làm nhà báo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu shì 老师 lǎoshī shì 同行 tóngháng

    - Chúng tôi đều cùng nghề giáo viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao