Đọc nhanh: 行师 (hành sư). Ý nghĩa là: giá cả thị trường; giá thị trường。市面上商品的一般價格。 行市看好 giá cả thị trường ổn định 摸準行市。 nắm vững giá cả thị trường..
行师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá cả thị trường; giá thị trường。市面上商品的一般價格。 行市看好 giá cả thị trường ổn định 摸準行市。 nắm vững giá cả thị trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行师
- 师 走遍 山林 修行
- Thầy đi khắp núi rừng để tu hành.
- 老师 表扬 了 他 善良 的 行为
- Cô giáo đã khen ngợi hành động tốt của cậu ấy.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 牧师 每 星期二 作 履行 神职 的 访问
- Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.
- 老师 们 正在 进行 评估
- Các giáo viên đang tiến hành đánh giá.
- 他 的 放纵 行为 被 老师 批评
- Hành vi vô lễ của anh ấy bị giáo viên phê bình.
- 他 开始 当 过 教师 后来 改行 搞起 了 新闻
- Ông ấy lúc đầu làm giáo viên, sau đó đổi nghề làm nhà báo.
- 我们 都 是 老师 , 是 同行
- Chúng tôi đều cùng nghề giáo viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
行›