Đọc nhanh: 节钱 (tiết tiền). Ý nghĩa là: tiền thưởng (ngày lễ).
节钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền thưởng (ngày lễ)
旧俗过节时给仆人等人的赏钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节钱
- 我 节省 了 一百块 钱
- Tôi tiết kiệm được 100 đồng
- 她 尚 节俭 不 浪费 钱
- Cô ấy chú trọng tiết kiệm, không lãng phí tiền.
- 他 一直 很 节省 , 从不 乱花钱
- Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền linh tinh..
- 腰里 没钱 , 他 决定 节省开支
- Không có tiền trong hầu bao, anh ấy quyết định tiết kiệm chi tiêu.
- 他 习惯 节约 每 一分钱
- Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 我们 需要 节省 钱
- Chúng ta cần phải tiết kiệm tiền.
- 我家 现在 每 分钱 都 要 节省 着 花
- Mỗi xu chúng ta có đều xoay quanh cái bát
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
节›
钱›