Đọc nhanh: 节根 (tiết căn). Ý nghĩa là: cận ngày lễ; gần ngày lễ (thường chỉ lễ lớn).
节根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cận ngày lễ; gần ngày lễ (thường chỉ lễ lớn)
节根儿临近节日的日子 (多指大的节日)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节根
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 这根 棍子 断成 三 圪节 了
- cây gậy này gảy thành ba đoạn.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
节›