节根 jié gēn
volume volume

Từ hán việt: 【tiết căn】

Đọc nhanh: 节根 (tiết căn). Ý nghĩa là: cận ngày lễ; gần ngày lễ (thường chỉ lễ lớn).

Ý Nghĩa của "节根" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

节根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cận ngày lễ; gần ngày lễ (thường chỉ lễ lớn)

节根儿临近节日的日子 (多指大的节日)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节根

  • volume volume

    - shàng le 三节课 sānjiékè

    - Đã học được ba tiết.

  • volume volume

    - 三夏 sānxià 大忙 dàmáng 季节 jìjié

    - ngày mùa bận rộn

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 根儿 gēnér 剪断 jiǎnduàn

    - cắt rễ cho đều nhau.

  • volume volume

    - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • volume volume

    - 根据 gēnjù 情节 qíngjié 轻重 qīngzhòng 分别 fēnbié 处理 chǔlǐ

    - căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn 棍子 gùnzi 断成 duànchéng sān 圪节 gējiē le

    - cây gậy này gảy thành ba đoạn.

  • volume volume

    - 一节 yījié 车皮 chēpí 载重 zàizhòng 多少 duōshǎo dūn

    - trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?

  • volume volume

    - 七夕节 qīxījié 就是 jiùshì qíng 人们 rénmen de 节日 jiérì

    - Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao