Đọc nhanh: 节瓜 (tiết qua). Ý nghĩa là: Quả bầu.
节瓜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quả bầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节瓜
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 现在 正是 西瓜 季节
- Bây giờ đang đúng vụ dưa hấu.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 夏天 是 瓜果 的 季节
- Mùa hè là mùa của trái cây.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓜›
节›