节拍时间 jiépāi shíjiān
volume volume

Từ hán việt: 【tiết phách thì gian】

Đọc nhanh: 节拍时间 (tiết phách thì gian). Ý nghĩa là: Từ vựng trong sản xuất; Thời gian Takt là thời gian có sẵn/nhu cầu khách hàng..

Ý Nghĩa của "节拍时间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

节拍时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Từ vựng trong sản xuất; Thời gian Takt là thời gian có sẵn/nhu cầu khách hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节拍时间

  • volume volume

    - 好处 hǎochù 不止 bùzhǐ shì 节省时间 jiéshěngshíjiān

    - Lợi ích không chỉ là tiết kiệm thời gian

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 节约 jiéyuē 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần tiết kiệm thời gian.

  • volume volume

    - 简而言之 jiǎnéryánzhī 我们 wǒmen yào 节省时间 jiéshěngshíjiān

    - Nói ngắn gọn, chúng ta cần tiết kiệm thời gian.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 电视节目 diànshìjiémù zài 众人 zhòngrén jiē kàn de 黄金时间 huángjīnshíjiān 播出 bōchū

    - Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 大家 dàjiā hǎo 节省时间 jiéshěngshíjiān

    - Vì tiết kiệm thời gian cho mọi người

  • volume volume

    - 快餐 kuàicān 节省 jiéshěng le 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Đồ ăn nhanh tiết kiệm rất nhiều thời gian.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 只是 zhǐshì 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi 外出 wàichū 就餐 jiùcān 节省时间 jiéshěngshíjiān

    - Tôi vừa mới chỉ đề xuất rằng chúng ta nên đi ăn ngoài để tiết kiệm thời gian.

  • - 纹眉 wénméi 可以 kěyǐ 节省 jiéshěng 每天 měitiān 画眉 huàméi de 时间 shíjiān

    - Xăm chân mày giúp tiết kiệm thời gian vẽ chân mày mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao