Đọc nhanh: 节拍时间 (tiết phách thì gian). Ý nghĩa là: Từ vựng trong sản xuất; Thời gian Takt là thời gian có sẵn/nhu cầu khách hàng..
节拍时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Từ vựng trong sản xuất; Thời gian Takt là thời gian có sẵn/nhu cầu khách hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节拍时间
- 好处 不止 是 节省时间
- Lợi ích không chỉ là tiết kiệm thời gian
- 我们 需要 节约 时间
- Chúng ta cần tiết kiệm thời gian.
- 简而言之 , 我们 要 节省时间
- Nói ngắn gọn, chúng ta cần tiết kiệm thời gian.
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 因为 大家 好 节省时间
- Vì tiết kiệm thời gian cho mọi người
- 快餐 节省 了 很多 时间
- Đồ ăn nhanh tiết kiệm rất nhiều thời gian.
- 我 刚才 只是 主张 应该 外出 就餐 , 以 节省时间
- Tôi vừa mới chỉ đề xuất rằng chúng ta nên đi ăn ngoài để tiết kiệm thời gian.
- 纹眉 可以 节省 每天 画眉 的 时间
- Xăm chân mày giúp tiết kiệm thời gian vẽ chân mày mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
时›
节›
间›