Đọc nhanh: 节劳 (tiết lao). Ý nghĩa là: giảm hoạt động cơ thể (cả thể xác lẫn tinh thần).
节劳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm hoạt động cơ thể (cả thể xác lẫn tinh thần)
节制身心活动,使不过分疲劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节劳
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 劳动节 之后 我们 就 开学 了
- Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 今天 是 五一国际劳动节
- Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 脚下 是 农忙 季节 , 要 合理 使用 劳力
- trước mắt vụ mùa bận rộn, phải sử dụng hợp lý sức lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
节›