Đọc nhanh: 艺能界 (nghệ năng giới). Ý nghĩa là: sự kiện kinh doanh.
艺能界 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự kiện kinh doanh
show business
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺能界
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 她 是 艺术界 的 知名 人物
- Cô ấy là nhân vật nổi tiếng trong giới nghệ thuật.
- 你 做事 不能 超艺
- Bạn làm việc đừng có vượt quá chuẩn mực.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 她 是 新闻界 的 大红人 , 不 可能 做错事 的
- Cô ấy là một tên tuổi lớn trên báo chí, không thể làm chuyện gì sai.
- 她 梦想 能 环游世界
- Cô ấy mơ ước được du lịch vòng quanh thế giới.
- 我 希望 世界 能够 永远 和平
- Tôi hy vọng thế giới có thể mãi mãi bình yên.
- 他 希望 在绪 年 里 能 环游世界
- Ông ấy hy vọng có thể du lịch khắp thế giới trong quãng đời còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
界›
能›
艺›