Đọc nhanh: 色丁 (sắc đinh). Ý nghĩa là: sa tanh (dệt) (từ mượn).
色丁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sa tanh (dệt) (từ mượn)
satin (textile) (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色丁
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
色›