色键 sè jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【sắc kiện】

Đọc nhanh: 色键 (sắc kiện). Ý nghĩa là: Màn hinh xanh, phím màu, màn hình xanh (chỉnh sửa video).

Ý Nghĩa của "色键" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

色键 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Màn hinh xanh

bluescreen

✪ 2. phím màu

chroma key

✪ 3. màn hình xanh (chỉnh sửa video)

greenscreen (video editing)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色键

  • volume volume

    - 不动声色 bùdòngshēngsè

    - tỉnh bơ như không.

  • volume volume

    - 科技 kējì 扮演着 bànyǎnzhe 关键 guānjiàn 角色 juésè

    - Công nghệ đóng vai trò then chốt.

  • volume volume

    - 黛色 dàisè 眼眸 yǎnmóu cáng 深情 shēnqíng

    - Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.

  • volume volume

    - 不信 bùxìn wèn 玻色子 bōsèzǐ gēn 费米子 fèimǐzǐ de 差异 chāyì

    - Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.

  • volume volume

    - 丑姓 chǒuxìng zhī rén 各有特色 gèyǒutèsè

    - Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.

  • volume volume

    - 东道主 dōngdàozhǔ duì zài 6 局中 júzhōng de 击球 jīqiú 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.

  • volume volume

    - shàng 一个 yígè néng 调出 diàochū 这种 zhèzhǒng 颜色 yánsè de rén shì 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.

  • volume volume

    - zài 团队 tuánduì zhōng 占有 zhànyǒu 关键 guānjiàn 角色 juésè

    - Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCNKQ (重金弓大手)
    • Bảng mã:U+952E
    • Tần suất sử dụng:Cao