Đọc nhanh: 色 (sắc). Ý nghĩa là: màu; màu sắc, sắc mặt; nét mặt; vẻ mặt, thứ; loại; chủng loại. Ví dụ : - 色彩鲜艳的风景画。 Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.. - 他的房间布满色彩。 Phòng của anh ấy đầy màu sắc.. - 他脸上露出喜色。 Anh ấy lộ ra vẻ mặt vui mừng.
色 khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. màu; màu sắc
颜色
- 色彩鲜艳 的 风景画
- Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.
- 他 的 房间 布满 色彩
- Phòng của anh ấy đầy màu sắc.
✪ 2. sắc mặt; nét mặt; vẻ mặt
脸上表现的神气、样子
- 他 脸上 露出 喜色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt vui mừng.
- 她 露出 娇羞 之 颜色
- Cô ấy vừa lộ ra vẻ mặt e thẹn.
✪ 3. thứ; loại; chủng loại
种类
- 店里 摆 各色各样 的 服装
- Trong cửa hàng bày quần áo đủ loại.
- 花园 开 各色各样 的 花朵
- Vườn hoa nở đầy đủ các loại hoa.
✪ 4. tình cảnh; cảnh tượng
景象;情景
- 海边 的 景色 真 美
- Cảnh sắc bên biển thật đẹp.
- 城市 的 夜色 绚烂
- Cảnh đêm của thành phố thật rực rỡ.
✪ 5. chất lượng; thành phần
物品的质量
- 那 衣服 色品 很 优良
- Quần áo đó chất lượng và màu sắc rất tốt.
- 那 家具 色质 挺 高档
- Đồ nội thất đó chất lượng khá cao cấp.
✪ 6. sắc đẹp; nhan sắc (phụ nữ)
指妇女美貌
- 她 的 美色 让 人 难忘
- Vẻ đẹp của cô ấy khiến người ta khó quên.
- 那 女子 有 迷人 之色
- Cô gái đó có vẻ quyến rũ.
✪ 7. tính dục; tình dục
情欲;性欲
- 他 的 色欲 太强 了
- Dục vọng của anh ấy quá mạnh.
- 色欲 让 他 迷失 自己
- Dục vọng làm anh ấy lạc lối.
✪ 8. họ Sắc
姓
- 他 姓色
- Anh ấy họ Sắc.
- 我 的 朋友 姓色
- Bạn của tôi họ Sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 两种 液体 颜色 不同
- Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›